Bộ chuyển đổi Telsto RF là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các trạm gốc di động, hệ thống ăng-ten phân tán (DAS) và các ứng dụng di động nhỏ.Dải tần hoạt động của nó là DC-3 GHz, với hiệu suất VSWR tuyệt vời và khả năng xuyên điều chế thụ động thấp (PIM3 thấp - 155dBc (2 × 20W))。 Những đặc điểm này khiến nó trở thành sự lựa chọn về hiệu suất và độ tin cậy cao, có thể giúp người dùng cải thiện chất lượng và độ tin cậy của hệ thống thông tin không dây.
Là bộ chuyển đổi RF, bộ chuyển đổi Telsto RF có nhiều ứng dụng, bao gồm nhưng không giới hạn ở các trạm gốc di động, hệ thống ăng-ten phân tán (DAS) và các ứng dụng di động nhỏ.Nó có thể được sử dụng trong các loại thiết bị và hệ thống khác nhau, bao gồm hệ thống liên lạc kỹ thuật số, phát sóng vô tuyến, hệ thống liên lạc vệ tinh, v.v., để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng.
Bộ chuyển đổi Telsto RF có dải tần hoạt động rất rộng, bao phủ DC-3 GHz, nghĩa là nó có thể thích ứng với các tiêu chuẩn truyền thông và dải tần khác nhau.Ở dải tần số này, hiệu suất VSWR của nó rất tuyệt vời, có thể đảm bảo tính ổn định và chính xác của tín hiệu trong quá trình sử dụng.Ngoài ra, khả năng xuyên điều chế thụ động thấp (PIM3 thấp ≤ - 155dBc (2 × 20W) cũng là một tính năng quan trọng của hệ thống. Điều này là do thiết kế của nó sử dụng vật liệu và công nghệ chất lượng cao, giúp giảm việc tạo ra hiện tượng xuyên điều chế thụ động ở mức cao. vận hành nguồn điện, do đó cải thiện độ tin cậy của hệ thống thông tin liên lạc.
Tại sao chọn chúng tôi:
1. Đội ngũ R&D chuyên nghiệp
Hỗ trợ kiểm tra ứng dụng đảm bảo rằng bạn không còn lo lắng về nhiều công cụ kiểm tra.
2. Hợp tác tiếp thị sản phẩm
Các sản phẩm được bán cho nhiều nước trên thế giới.
3. Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt
4. Thời gian giao hàng ổn định và kiểm soát thời gian giao hàng hợp lý.
Chúng tôi là một đội ngũ chuyên nghiệp, các thành viên của chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong thương mại quốc tế.Chúng tôi là một đội ngũ trẻ, đầy cảm hứng và đổi mới.Chúng tôi là một đội ngũ tận tâm.Chúng tôi sử dụng các sản phẩm chất lượng để làm hài lòng khách hàng và chiếm được lòng tin của họ.Chúng tôi là một đội có những giấc mơ.Ước mơ chung của chúng tôi là cung cấp cho khách hàng những sản phẩm đáng tin cậy nhất và cùng nhau cải tiến.Hãy tin tưởng chúng tôi, đôi bên cùng có lợi.
Sản phẩm | Sự miêu tả | Phần số |
Bộ chuyển đổi RF | Bộ chuyển đổi nữ sang Din 4.3-10 | TEL-4310F.DINF-AT |
Bộ chuyển đổi 4.3-10 Nữ sang Din Nam | TEL-4310F.DINM-AT | |
Bộ chuyển đổi nam sang nữ 4.3-10 | TEL-4310F.NM-AT | |
4.3-10 Bộ chuyển đổi Nam sang Din Nữ | TEL-4310M.DINF-AT | |
Bộ chuyển đổi nam sang Din 4.3-10 | TEL-4310M.DINM-AT | |
4.3-10 Bộ chuyển đổi Nam sang N Nữ | TEL-4310M.NF-AT | |
Bộ chuyển đổi góc phải Din Nữ sang Din Nam | ĐIỆN THOẠI-DINF.DINMA-AT | |
Bộ chuyển đổi N Nữ sang Din Nam | ĐIỆN THOẠI-NF.DINM-AT | |
Bộ chuyển đổi N Nữ sang N Nữ | ĐIỆN THOẠI-NF.NF-AT | |
Bộ chuyển đổi N Nam sang Din Nữ | ĐIỆN THOẠI-NM.DINF-AT | |
Bộ chuyển đổi N Nam sang Din Nam | ĐIỆN THOẠI-NM.DINM-AT | |
Bộ chuyển đổi N Nam sang N Nữ | ĐIỆN THOẠI-NM.NF-AT | |
Bộ chuyển đổi góc phải N Nam sang N Nam | ĐIỆN THOẠI-NM.NMA.AT | |
Bộ chuyển đổi N Nam sang N Nam | ĐIỆN THOẠI-NM.NM-AT | |
Bộ chuyển đổi góc phải 4.3-10 Nữ sang 4.3-10 Nam | ĐT-4310F.4310MA-AT | |
Bộ chuyển đổi RF góc phải DIN Nữ sang Din Nam | ĐIỆN THOẠI-DINF.DINMA-AT | |
Bộ chuyển đổi RF góc phải của N Nữ sang N Nữ | ĐIỆN THOẠI-NFA.NF-AT | |
Bộ chuyển đổi N Nam sang 4.3-10 Nữ | ĐIỆN THOẠI-NM.4310F-AT | |
Bộ chuyển đổi góc phải từ Nam sang N Nữ | ĐIỆN THOẠI-NM.NFA-AT |
Người mẫu:ĐIỆN THOẠI-DINF.4310M-AT
Sự miêu tả:
Bộ chuyển đổi RF DIN 7/16 Nữ sang 4.3-10 Nam
Vật liệu và mạ | ||
Vật liệu | mạ | |
Thân hình | Thau | Hợp kim ba |
Chất cách điện | PTFE | / |
dây dẫn trung tâm | Đồng phốt-pho | Ag |
Đặc điểm điện từ | |
Đặc điểm Trở kháng | 50 Ohm |
Cổng 1 | 7/16 DIN Nữ |
Cảng 2 | 4,3-10 Nam |
Kiểu | Thẳng |
Dải tần số | DC-6GHz |
VSWR | 1.10(3.0G) |
PIM | ≤-160dBc |
Điện áp chịu được điện môi | ≥2500V RMS, 50Hz, ở mực nước biển |
Điện trở | ≥5000MΩ |
Điện trở tiếp xúc | Liên hệ trung tâm ≤0,40mΩ Liên hệ bên ngoài .250,25mΩ |
Cơ khí | |
Độ bền | Chu kỳ giao phối ≥500 |
Thuộc về môi trường | |
Phạm vi nhiệt độ | -40oC~+85oC |
Hướng dẫn lắp đặt cáp siêu dẻo N hoặc 7/16 hoặc 4310 1/2”
Cấu trúc đầu nối: ( Hình 1 )
A. đai ốc phía trước
B. đai ốc phía sau
C. đệm
Kích thước tước như sơ đồ (Hình 2), khi tước cần chú ý:
1. Bề mặt cuối của dây dẫn bên trong phải được vát cạnh.
2. Loại bỏ các tạp chất như cặn đồng và gờ trên bề mặt cuối của cáp.
Lắp ráp phần bịt kín: Vặn phần bịt kín dọc theo ruột dẫn bên ngoài của cáp như sơ đồ (Hình 3).
Lắp đai ốc phía sau (Hình 3).
Kết hợp đai ốc trước và sau bằng cách vặn vít như minh họa trong sơ đồ (Hình (5)
1. Trước khi vặn vít, bôi một lớp mỡ bôi trơn lên vòng chữ o.
2. Giữ đai ốc phía sau và dây cáp cố định. Vít vào thân vỏ chính trên thân vỏ phía sau.Vặn chặt thân vỏ chính và thân vỏ sau bằng cờ lê hình khỉ.Việc lắp ráp đã xong.