Cáp Jumper siêu linh hoạt 1/2”, góc phải DIN 7/16 đực đến DIN 7/16 đực


  • Nguồn gốc:Thượng Hải, Trung Quốc (đại lục)
  • Tên thương hiệu:Telsto
  • Số mô hình:Cáp nhảy 1/2s din nam thẳng sang góc phải
  • Ứng dụng:Lắp ráp cáp
  • Mạ:Niken/vàng
  • Vật liệu:Đồng
  • Chất cách điện:Teflon/Nhựa
  • Trở kháng:50 ôm
  • Độ bền:500 chu kỳ
  • Nhiệt độ.range:-65°C~+165°C
  • Kiểu:Lắp ráp cáp
  • Sự miêu tả

    Thông số kỹ thuật

    Hỗ trợ sản phẩm

    Tên loại Cáp nối 1/2" din đực thẳng sang góc phải
    Trở kháng 50Ω
    Rung 100m/S2 (10~500Hz)
    Dải tần số DC-6GHz
    Mất chèn ≤ 0,15dB/6GHz
    Chịu được điện áp 4000V rms ở mực nước biển
    Điện áp làm việc 2700Vr.ms ở mực nước biển
    Công suất trung bình tối đa 3Kw
    Vật liệu chống điện ≥ 10000MΩ
    Lực giữ dây dẫn trung tâm ≥ 6N
    Độ bền ≥ 500 (chu kỳ)
    Điện trở tiếp xúc Liên hệ trung tâm ≤ 0,4mΩ
    Liên hệ bên ngoài ≤ 1,5mΩ
    Số sóng đứng điện áp Thẳng ≤ 1,20/6GHz
    Góc phải ≤ 1,35/6GHz

    1. Đầu nối đồng trục RF

    1.1 Vật liệu kết nối và mạ
    Dây dẫn bên trong Đồng, mạ bạc, độ dày mạ ≥0,003mm
    Dây dẫn bên ngoài Đồng thau, mạ hợp kim ternary, độ dày mạ ≥0,002mm
    Dây buộc: Đồng thau Vật liệu cách nhiệt
    chất điện môi PTFE
    1.2 Tính năng điện & cơ khí
    Trở kháng đặc tính: 50Ω
    Dải tần số DC-3GHz
    VSWR 1,15 (DC-3GHz)
    Độ bền điện môi ≥2500V
    Điện trở tiếp xúc dây dẫn bên trong<1,0mΩ, dây dẫn bên ngoài<0,4mΩ
    Điện trở cách điện ≥5000MΩ (500V DC)
    VSWR 1,15 (DC-3GHz)
    PIM(IM3) ≤-155dBc@2x43dBm
    Độ bền đầu nối ≥500 chu kỳ

    2. Cáp đồng trục RF: Cáp RF siêu linh hoạt 1/2"

    2.1 Vật liệu
    Dây dẫn bên trong dây nhôm bọc đồng (φ3,60mm)
    Chất điện môi cách điện bọt polyetylen (φ8,90mm)
    Dây dẫn bên ngoài ống đồng sóng (φ12,20mm)
    Áo khoác cáp PE (φ13,60mm)
    2.2 Tính năng
    Đặc tính trở kháng 50Ω
    Tụ điện tiêu chuẩn 80pF/m
    tốc độ truyền 83%
    Tối thiểu.bán kính uốn đơn 50mm
    Sức căng 700N
    Vật liệu chống điện ≥5000MΩ
    Che chắn suy giảm ≥120dB
    VSWR 1,15 (0,01-3GHz)

    3. Cáp nhảy

    3.1 Kích thước thành phần cáp
    Tổng chiều dài của cụm cáp 1000mm±10, 2000mm±20,3000mm±25,5000mm±40
    3.2 Tính năng điện
    Băng tần 800-2700 MHz
    Đặc điểm Trở kháng 50Ω±2
    Điện áp hoạt động 1500V
    VSWR 1,11 (0,8-2,2GHz), 1,18 (2,2-2,7GHz)
    Điện áp cách điện ≥2500V
    Vật liệu chống điện ≥5000MΩ (500V DC)
    PIM(IM3) ≤-155dBc@2x20W
    3.3 Tính năng môi trường
    Không thấm nước IP68
    Phạm vi nhiệt độ hoạt động -40oC đến +85oC
    Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -70oC đến +85oC

    3.4 Mất chèn:

    Tính thường xuyên 1m 2m 3m 5m
    890-960 MHz .10,15dB .26dB .30,36dB .50,54dB
    1710-1880 MHz .20,20dB .30,36dB .50,52dB .80,80dB
    1920-2200 MHz .26dB .40,42dB .50,58dB .90,92dB
    2500-2690 MHz .30,30dB .50,50dB .70,70dB .01,02dB
    5800-5900 MHz .30,32dB .60,64dB .90,96dB 1,6dB

    Tham khảo đóng gói

    Cáp nhảy
    Bao bì cáp nhảy

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hướng dẫn lắp đặt cáp siêu dẻo N hoặc 7/16 hoặc 4310 1/2”

    Cấu trúc đầu nối: ( Hình 1 )
    A. đai ốc phía trước
    B. đai ốc phía sau
    C. đệm

    Hướng dẫn cài đặt001

    Kích thước tước như sơ đồ (Hình 2), khi tước cần chú ý:
    1. Bề mặt cuối của dây dẫn bên trong phải được vát cạnh.
    2. Loại bỏ các tạp chất như cặn đồng và gờ trên bề mặt cuối của cáp.

    Hướng dẫn cài đặt002

    Lắp ráp phần bịt kín: Vặn phần bịt kín dọc theo ruột dẫn bên ngoài của cáp như sơ đồ (Hình 3).

    Hướng dẫn cài đặt003

    Lắp đai ốc phía sau (Hình 3).

    Hướng dẫn cài đặt004

    Kết hợp đai ốc trước và sau bằng cách vặn vít như minh họa trong sơ đồ (Hình (5)
    1. Trước khi vặn vít, bôi một lớp mỡ bôi trơn lên vòng chữ o.
    2. Giữ đai ốc phía sau và dây cáp cố định. Vít vào thân vỏ chính trên thân vỏ phía sau.Vặn chặt thân vỏ chính và thân vỏ sau bằng cờ lê hình khỉ.Việc lắp ráp đã xong.

    Hướng dẫn cài đặt005

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi