1 đầu nối đồng trục RF:
1.1 Chất liệu và lớp mạ
Dây dẫn bên trong: đồng thau, mạ bạc, Độ dày lớp mạ: ≥0,003mm
Chất điện môi cách điện: PTFE
Dây dẫn bên ngoài: đồng thau, mạ hợp kim ternary, Độ dày lớp mạ ≥0,002mm
1.2 Tính năng điện & cơ khí
Trở kháng đặc tính: 50Ω
Dải tần số: DC-3GHz
Độ bền điện môi: ≥2500V
Điện trở tiếp xúc: dây dẫn bên trong<1.0mΩ, dây dẫn bên ngoài<0.4mΩ
Điện trở cách điện: ≥5000MΩ (500V DC)
VSWR: ≤1,15 (DC-3GHz)
PIM: ≤-155dBc@2x43dBm
Độ bền của đầu nối: ≥500 chu kỳ
2 cáp đồng trục RF: Cáp RF siêu linh hoạt 1/2"
2.1 Chất liệu
Dây dẫn bên trong: dây nhôm bọc đồng (φ3,60mm)
Chất điện môi cách điện: bọt polyetylen (φ8,90mm)
Dây dẫn bên ngoài: ống đồng gợn sóng (φ12,20mm)
Vỏ cáp: PE (φ13,60mm)
2.2 Tính năng
Trở kháng đặc tính: 50Ω
Tụ điện tiêu chuẩn: 80pF/m
Tốc độ truyền: 83%
Tối thiểu.bán kính uốn đơn: 50mm
Độ bền kéo: 700N
Điện trở cách điện: ≥5000MΩ
Độ suy giảm che chắn: ≥120dB
VSWR: .151,15 (0,01-3GHz)
3 cáp nhảy
3.1 Kích thước thành phần cáp:
Tổng chiều dài của cụm cáp:
1000mm±10
2000mm±20
3000mm±25
5000mm±40
3.2 Tính năng điện
Dải tần số: 800-2700 MHz
Đặc điểm Trở kháng: 50Ω±2
Điện áp hoạt động: 1500V
VSWR: 1,11 (0,8-2,2GHz), 1,18 (2,2-2,7GHz)
Điện áp cách điện: ≥2500V
Điện trở cách điện: ≥5000MΩ (500V DC)
PIM3: ≤-150dBc@2x20W
Mất chèn:
Tính thường xuyên | 1m | 2m | 3m | 5m |
890-960 MHz | .10,15dB | .26dB | .30,36dB | .50,54dB |
1710-1880 MHz | .20,20dB | .30,36dB | .50,52dB | .80,80dB |
1920-2200 MHz | .26dB | .40,42dB | .50,58dB | .90,92dB |
2500-2690 MHz | .30,30dB | .50,50dB | .70,70dB | .01,02dB |
5800-5900 MHz | .30,32dB | .60,64dB | .90,96dB | 1,6dB |
Phương pháp thử nghiệm sốc cơ học: MIL-STD-202, Phương pháp 213, Điều kiện thử nghiệm I
Phương pháp kiểm tra khả năng chống ẩm: MIL-STD-202F, Phương pháp 106F
Phương pháp thử nghiệm sốc nhiệt: MIL-STD-202F, Phương pháp 107G, Điều kiện thử nghiệm A-1
3.3.Tính năng môi trường
Chống thấm nước: IP68
Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -40°C đến +85°C
Phạm vi nhiệt độ bảo quản: -70°C đến +85°C
Hướng dẫn lắp đặt cáp siêu dẻo N hoặc 7/16 hoặc 4310 1/2”
Cấu trúc đầu nối: ( Hình 1 )
A. đai ốc phía trước
B. đai ốc phía sau
C. đệm
Kích thước tước như sơ đồ (Hình 2), khi tước cần chú ý:
1. Bề mặt cuối của dây dẫn bên trong phải được vát cạnh.
2. Loại bỏ các tạp chất như cặn đồng và gờ trên bề mặt cuối của cáp.
Lắp ráp phần bịt kín: Vặn phần bịt kín dọc theo ruột dẫn bên ngoài của cáp như sơ đồ (Hình 3).
Lắp đai ốc phía sau (Hình 3).
Kết hợp đai ốc trước và sau bằng cách vặn vít như minh họa trong sơ đồ (Hình (5)
1. Trước khi vặn vít, bôi một lớp mỡ bôi trơn lên vòng chữ o.
2. Giữ đai ốc phía sau và dây cáp cố định. Vít vào thân vỏ chính trên thân vỏ phía sau.Vặn chặt thân vỏ chính và thân vỏ sau bằng cờ lê hình khỉ.Việc lắp ráp đã xong.