• Nylon ổn định tia cực tím 6/6
• Cấp độ chịu thời tiết đối với tia cực tím (UV)
• Được sản xuất bằng 100% nylon 6/6
• Tiếp xúc liên tục hoặc kéo dài với việc sử dụng ngoài trời
Dây buộc cáp chống tia cực tím là lựa chọn lý tưởng cho môi trường có tia cực tím cao.Những dây buộc này được sản xuất đặc biệt để sử dụng khi tiếp xúc liên tục hoặc kéo dài với việc sử dụng ngoài trời và đặc biệt là tia UV.Dây buộc cáp chống tia cực tím được chế tạo bằng cách kết hợp các chất ổn định trong nhựa nylon, bổ sung thêm chức năng mà chúng mang lại.Chúng được sản xuất để được coi là loại chịu được thời tiết, với khả năng chịu đựng thêm tia UV là lợi ích bổ sung quan trọng nhất.
tên sản phẩm | Dây buộc cáp nylon tự khóa UV đen |
Vật liệu | Nylon6/6 bền bỉ, Vật liệu chống tia cực tím bổ sung |
Màu sắc | UV đen, tự nhiên |
Nhiệt độ | Từ -35oC đến 85oC |
Tính năng | Thân thiện với môi trường, Tự khóa an toàn, Cách nhiệt tốt, Chống lão hóa, Chống tia cực tím |
Bưu kiện | 100 cái/túi, túi poly có nhãn hoặc thẻ tiêu đề, hỗ trợ đóng gói OEM |
Phần số | Chiều dài (L) | Chiều rộng (W) | Đường kính bó (E) | Sức căng | ||||
inch | MM | MM | MM | LBS | KGS | |||
ĐIỆN THOẠI-CT-2.5×80 | 3,15" | 80 | 2,5 | 2~16 | 18 | 8 | ||
ĐIỆN THOẠI-CT-2.5×100 | 4.0" | 100 | 2~22 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-2.5×120 | 4,7" | 120 | 2~30 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-2.5×150 | 6.0” | 150 | 2~35 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-2.5×200 | 8,0" | 200 | 3~50 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-3.6×100 | 4.0" | 100 | 3.6 | 3~22 | 40 | 18 | ||
ĐIỆN THOẠI-CT-3.6×150 | 6.0” | 150 | 3~35 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-3.6×180 | 7,0" | 180 | 3~42 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-3.6×200 | 8,0" | 200 | 3~50 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-3.6×250 | 10" | 250 | 3~65 | |||||
ĐT-CT-3.6×300 | 12" | 300 | 3~80 | |||||
ĐT-CT-3.6×350 | 14" | 350 | 3~90 | |||||
ĐT-CT-3.6×370 | 14,5" | 370 | 3~105 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-4.8×120 | 4,7" | 120 | 4,8 | 3~30 | 50 | 22 | ||
ĐIỆN THOẠI-CT-4.8×150 | 6.0” | 150 | 3~35 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-4.8×180 | 7,0" | 180 | 3~42 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-4.8×200 | 8,0" | 200 | 3~50 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-4.8×250 | 10" | 250 | 3~65 | |||||
ĐT-CT-4.8×300 | 12" | 300 | 3~80 | |||||
ĐT-CT-4.8×350 | 14" | 350 | 3~90 | |||||
ĐT-CT-4.8×380 | 15" | 380 | 3~102 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-4.8×400 | 16" | 400 | 3~105 | |||||
ĐT-CT-4.8×450 | 17,7" | 450 | 3~130 | |||||
ĐT-CT-4.8×500 | 20" | 500 | 3~150 | |||||
ĐIỆN THOẠI-CT-7.6×250 | 10" | 250 | 7,6 | 4~65 | 120 | 55 | ||
ĐT-CT-7.6×300 | 12" | 300 | 4~80 | |||||
ĐT-CT-7.6×350 | 14" | 350 | 4~90 | |||||
ĐT-CT-7.6×380 | 15" | 380 | 4~100 | |||||
ĐT-CT-7.6×400 | 16" | 400 | 4~105 | |||||
ĐT-CT-7.6×450 | 17,7" | 450 | 4~110 | |||||
ĐT-CT-7.6×500 | 20" | 500 | 4~150 | |||||
ĐT-CT-7.6×550 | 21,6" | 550 | 4~165 | |||||
ĐT-CT-9×400 | 16" | 400 | 9 | 8~105 | 175 | 80 | ||
ĐT-CT-9×450 | 17,7" | 450 | 8~118 | |||||
ĐT-CT-9×500 | 20,0” | 500 | 8~150 | |||||
ĐT-CT-9×550 | 21,6" | 550 | 8~160 | |||||
ĐT-CT-9×600 | 23,6" | 600 | 8~170 | |||||
ĐT-CT-9×650 | 25,6" | 650 | 8~185 | |||||
ĐT-CT-9×700 | 27,5" | 700 | 10~195 | |||||
ĐT-CT-9×750 | 29,5" | 750 | 10~210 | |||||
ĐT-CT-9×800 | 31,5" | 800 | 10~230 | |||||
ĐT-CT-9×850 | 33,5" | 850 | 10~240 | |||||
ĐT-CT-9×900 | 35,5" | 900 | 10~265 | |||||
ĐT-CT-9×1000 | 39,3” | 1000 | 10~300 | |||||
ĐT-CT-9×1200 | 47,2" | 1200 | 10~370 | |||||
ĐT-CT-12×650 | 25,6" | 650 | 12 | 14~185 | 250 | 115 | ||
ĐT-CT-12×900 | 35,5" | 900 | 14~265 |
Hướng dẫn lắp đặt cáp siêu dẻo N hoặc 7/16 hoặc 4310 1/2”
Cấu trúc đầu nối: ( Hình 1 )
A. đai ốc phía trước
B. đai ốc phía sau
C. đệm
Kích thước tước như sơ đồ (Hình 2), khi tước cần chú ý:
1. Bề mặt cuối của dây dẫn bên trong phải được vát cạnh.
2. Loại bỏ các tạp chất như cặn đồng và gờ trên bề mặt cuối của cáp.
Lắp ráp phần bịt kín: Vặn phần bịt kín dọc theo ruột dẫn bên ngoài của cáp như sơ đồ (Hình 3).
Lắp đai ốc phía sau (Hình 3).
Kết hợp đai ốc trước và sau bằng cách vặn vít như minh họa trong sơ đồ (Hình (5)
1. Trước khi vặn vít, bôi một lớp mỡ bôi trơn lên vòng chữ o.
2. Giữ đai ốc phía sau và dây cáp cố định. Vít vào thân vỏ chính trên thân vỏ phía sau.Vặn chặt thân vỏ chính và thân vỏ sau bằng cờ lê hình khỉ.Việc lắp ráp đã xong.